Tùy chỉnh vòng đệm kim loại và miếng
TMN sản xuất các loại vòng đệm kim loại và miếng tùy chỉnh, có thể cung cấp sản phẩm phẳng hoặc theo thông số thiết kế của bạn. Chúng tôi cung cấp các giải pháp chất lượng cao cho nhu cầu của bạn.
Trình hướng dẫn trang
Vòng đệm kim loại và miếng là gì
Vòng đệm kim loại và miếng là các tấm kim loại mỏng và phẳng, được sử dụng như đệm hoặc vòng đệm giữa các bộ phận cơ khí để đảm bảo căn chỉnh hoặc khoảng cách chính xác. Chúng thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghệ cao, nơi mà độ chính xác là rất quan trọng. Vòng đệm kim loại và miếng giúp hấp thụ lực va đập, giảm chuyển động hoặc "khoảng trống", và bảo vệ bề mặt vật liệu khỏi hư hại.
Các đệm này được làm từ nhiều loại kim loại khác nhau, bao gồm thép không gỉ, nhôm, đồng thau hoặc đồng, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Sự lựa chọn kim loại thường dựa trên độ bền cần thiết, khả năng chống ăn mòn, dẫn điện và các đặc tính cơ học khác cần thiết cho ứng dụng dự kiến.
Vòng đệm kim loại và miếng được sử dụng rộng rãi trong các ngành hàng không vũ trụ, ô tô, điện tử, cơ khí và sản xuất, nơi mà ngay cả sự lệch hoặc khoảng cách nhỏ nhất cũng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị hoặc bộ phận.
Quang khắc vòng đệm kim loại và miếng
Quang khắc là một quy trình sản xuất chính xác và hiệu quả về chi phí, TMN sử dụng quy trình này để tùy chỉnh vòng đệm kim loại và miếng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
TMN cung cấp nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm tất cả các loại kim loại đen và kim loại màu, cũng như kim loại chống ăn mòn, chống mài mòn và khó khắc, làm cho nó phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.
Ưu điểm của quang khắc của chúng tôi
Các loại kim loại sử dụng cho vòng đệm kim loại và miếng
Kim loại | Các lớp phổ biến | Của cải | Các ứng dụng |
---|---|---|---|
Thép không gỉ | Dòng 300 (ví dụ: 304, 316), Dòng 400 (ví dụ: 410, 430) | Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền tốt, chịu nhiệt độ | Thích hợp cho các ứng dụng tiếp xúc với độ ẩm, hóa chất hoặc môi trường khắc nghiệt. |
Nhôm | Hợp kim 6061, Hợp kim 5052 | Độ bền tốt, chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền mỏi cao, khả năng hàn tốt | Ứng dụng nhẹ đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chống mỏi. |
Thau | Hợp kim 260 (C26000), Hợp kim 360 (C36000) | Chống ăn mòn tốt, dễ gia công | Ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ, tính dẫn điện. |
Đồng | Hợp kim đồng C11000 (Đồng cứng điện phân) | Độ dẫn điện và nhiệt tuyệt vời | Ứng dụng điện và nhiệt. |
Đồng phốt-pho | Hợp kim 510 (C51000) | Độ bền tốt, chống mài mòn, chống ăn mòn | Ứng dụng chịu tải cao, chống mài mòn và mỏi. |
Hợp kim niken | Hợp kim 200 (N02200), Hợp kim 400 (N04400) | Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời | Xử lý hóa chất, ứng dụng hàng hải, hàng không vũ trụ. |
Mẫu vòng đệm kim loại và miếng
Gửi tin nhắn cho chúng tôi